1841. PHAN THỊ HIỀN LƯƠNG
Tiếng Việt: Lần đầu ra biển/ Phan Thị Hiền Lương: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- Năm 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài giảng;
1842. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 24: Người tìm đường trên các vì sao/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1843. NGUYỄN THỊ BÌNH
TIếng Việt. Bài 3. Niềm vui của Bi và Bống/ Nguyễn Thị Bình: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1844. TRẦN THỊ THANH THỦY
Tiếng Việt: Bài: 26:Ph ph Qu qu/ Trần Thị Thanh Thủy: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1845. NGUYỄN THỊ BÌNH
TIếng Việt. Bài 2. Ngày hôm qua đâu rồi/ Nguyễn Thị Bình: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1846. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 23: Bét-tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1847. NGUYỄN THỊ MAI
Toán 4: Bài 4: Biểu thức chứa chữ ( tiết 3)/ Nguyễn Thị Mai: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;
1848. ĐINH THỊ HOA LÊ
Thực hành kĩ năng giữa HK1/ Đinh Thị Hoa Lê: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức;
1849. HOÀNG THỊ THANH THÌN
Bài: Sinh hoạt lớp - Chủ đề: Khảo sát thực trạng vệ sinh trường, lớp/ Hoàng Thị Thanh Thìn: biên soạn; Tiểu học Võ Văn Dũng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Hoạt động trải nghiệm; Bài giảng;
1850. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 22: Bức tường có nhiều phép lạ/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1851. TRẦN THỊ THANH THỦY
Tiếng Việt: Bài: 21:R r S s/ Trần Thị Thanh Thủy: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1852. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 21: Làm thỏ con bằng giấy/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1853. NGUYỄN THỊ MAI
Tiếng Việt 4: Bài 21: Tính từ / Nguyễn Thị Mai: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
1854. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 20: Bầu trời mùa thu/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1855. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 19: Thanh âm của núi/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1856. ĐINH THỊ HOA LÊ
Bài 2. Cảm thông giúp đỡ người gặp khó khăn ( T4)/ Đinh Thị Hoa Lê: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức;
1857. TRẦN THỊ THANH THỦY
Tiếng Việt: Bài: 16:M m N n/ Trần Thị Thanh Thủy: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1858. ĐINH THỊ HOA LÊ
Bài 2. Cảm thông giúp đỡ người gặp khó khăn ( T3)/ Đinh Thị Hoa Lê: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức;
1859. HOÀNG THỊ THANH THÌN
Bài 9: Vai trò của ánh sáng - Tiết 1/ Hoàng Thị Thanh Thìn: biên soạn; Tiểu học Võ Văn Dũng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Khoa học; Bài giảng;
1860. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 16: Trước ngày xa quê/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;